Trang

Thứ Bảy, 29 tháng 12, 2012

Súng máy Maxim





Mẫu  1905.

Thông số kỹ thuật cơ bản:

-Cỡ nòng, мм  :  7,62
-Dài, мм    11111
-Trọng lượng, кg    28,2    
-Số lượng đạn trong dây đạn :  100 (200, 250)  
-Làm mát bằng nước.
-Tầm bắn hiệu quả qua thước ngắm, м    2700  
-Sơ tốc nòng, м/s :    800  .
-Tầm bắn, м    5000.



Mẫu 1910.

Thông số kỹ thuật cơ bản:

-Cỡ nòng, мм    7,62 .
-Số lượng đạn trong dây đạn  250v.  
-Làm mát bằng nước.
-Tốc độ bắn : viên/phút:    500–600.  
-Sơ tốc nòng  м/с   : 800.  
-Tầm bắn, м    2700.



Mẫu 1910/30

Thông số kỹ thuật cơ bản:

-Cỡ nòng мм :   7,62х54R.
-Chiều dài súng, мм    1150.
-Chiều dài nòng, мм    720 .
-Trọng lượng , кg    13,8 .
-Trọng lượng súng có tấm khiêng (Không có dây đạn), кg    40,4.  
-Tốc độ bắn viên/phút  :    600.  
-Sơ tốc nòng м/s   : 800 .
 Tầm bắn , м  :  3900.  
-Tốc độ bắn chiến đấu ,viên/phút :   250–300v.





Mẫu Maxim-MT (Максим-Токарев).

Thông số kỹ thuật cơ bản:

-Cỡ nòng, мм    7.62x54R .
-Dài , мм    1330 .
-Chiều dài nòng, мм    655.  
-Trọng lượng , кg    12.9 кg.  
-Số lượng đạn trong dây đạn : 100v hoặc 250v.  
-Làm mát bằng không khí.
-Tốc độ bắn Viên/phút   600.










Mẫu 1941.

Thông số kỹ thuật cơ bản:

-Cỡ đạn, мм    7,62х54R .
-Chiều dài súng, мм    1150.  
-Chiều dài nòng, мм    720.  
-Trọng lượng súng, кg    13,8  .
-Trọng lượng súng với khiêng chắn(Không có dây đạn), кg :    40,4 .
-Số lượng đạn trong dây đạn : 250v .
-Làm mát bằng nước.
-Tốc độ bắn, viên/phút :   600.  
-Sơ tốc nòng với đạn nhẹ, м/s    865.
-Sơ tốc nòng với đạn nặng, м/s    800 .
-Tầm bắn hiệu quả qua thước ngắm (đạn nhẹ), м   : 2000.
-Tầm bắn hiệu quả qua thước ngắm (đạn nặng), м   : 2300 .
-Tầm bắn , м  :  3900 .
-Tốc độ bắn chiến đấu, viên/phút :   250–300.

 Đại liên SG-43/SGM (K 53/K 57) 

Súng được phát triển bởi Goryunov vào năm 1942 nhằm tay thế cho khẩu Maxim 1910. Năm 1943 được đưa vào sử dụng trong quân đội Liên Xô cho đến giữa thập niên 60. Súng còn được sản xuất tại Trung Quốc và viện trợ cho Việt Nam trong KCCM với tên gọi K53/K 57
Cỡ đạn: 7,62x54mm
Trọng lượng: 13,8 kg (súng), 41 kg khi đặt trên bánh xe
Chiều dài: 1150mm
Chiều dài nòng: 720mm
Dây tiếp đạn từ 200 đến 250 viên
Tốc độ bắn: 500-700 phát/phút

K 57 với giá 3 chân

Khác biệt giữa K 53 và K 57 là K 57 có khe tản nhiệt dọc thân súng
K 57

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về:

kienthucquansuvietnam@gmail.com